Chương 3 - Mục 5: Điều kiện thực hiện các quyền của người sử dụng đất

Điều 45: Điều kiện thực hiện các quyền chuyển đổi, chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại, thừa kế, tặng cho quyền sử dụng đất; thế chấp, góp vốn bằng quyền sử dụng đất; nhận chuyển nhượng, nhận tặng cho quyền sử dụng đất. Điều 46, Điều 47, Điều 48, ...

Chương 3 - Mục 4: Quyền và nghĩa vụ của tổ chức nước ngoài sử dụng đất

Điều 40: Quyền và nghĩa vụ của tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao. Điều 41: Quyền và nghĩa vụ của người gốc Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài sử dụng đất để thực hiện dự án đầu tư tại Việt Nam. Điều 42, Điều 43, Điều 44, ...

Chương 3 - Mục 3: Quyền và nghĩa vụ của cá nhân, cộng đồng dân cư sử dụng đất

Điều 37: Quyền và nghĩa vụ của cá nhân sử dụng đất. Điều 38: Quyền và nghĩa vụ của cá nhân chuyển mục đích sử dụng đất từ đất không thu tiền sử dụng đất sang đất có thu tiền sử dụng đất hoặc thuê đất. Điều 39: Quyền và nghĩa vụ của cộng đồng dân cư sử dụng đất.

Chương 3 - Mục 2: Quyền và nghĩa vụ của tổ chức trong nước, tổ chức tôn giáo sử dụng đất

Điều 32: Quyền và nghĩa vụ của tổ chức trong nước, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc được Nhà nước giao đất không thu tiền sử dụng đất. Điều 33: Quyền và nghĩa vụ của tổ chức trong nước được Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất, cho thuê đất thu tiền thuê đất một lần cho cả thời gian thuê. Điều 34, Điều 35, Điều 36: ...

Chương 3 - Mục 1: Quyền và nghĩa vụ của người sử dụng đất

Điều 26: Quyền chung của người sử dụng đất. Điều 27: Quyền chuyển đổi, chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại, thừa kế, tặng cho quyền sử dụng đất; thế chấp, góp vốn bằng quyền sử dụng đất. Điều 28: Nhận quyền sử dụng đất. Điều 29: Quyền đối với thửa đất liền kề. Điều 30: Quyền lựa chọn hình thức trả tiền thuê đất. Điều 31: Nghĩa vụ chung của người sử dụng đất

Chương 2 - Mục 3: Quyền và nghĩa vụ của công dân với đất đai

Điều 23: Quyền của công dân đối với đất đai. Điều 24: Quyền tiếp cận thông tin đất đai. Điều 25: Nghĩa vụ của công dân đối với đất đai

Chương 2 - Mục 2: Quản lý nhà nước về đất đai

Điều 20: Nội dung quản lý nhà nước về đất đai. Điều 21: Nhiệm vụ, quyền hạn của Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ, các Bộ, cơ quan ngang Bộ và chính quyền địa phương các cấp. Điều 22: Cơ quan có chức năng quản lý đất đai và công chức làm công tác địa chính ở cấp xã.

Chương 2 - Mục 1: Trách nhiệm của Nhà nước trong việc quản lý đất đai

Điều 16: Trách nhiệm của Nhà nước về đất đai đối với đồng bào dân tộc thiểu số. Điều 17: Bảo đảm của Nhà nước đối với người sử dụng đất. Điều 18: Trách nhiệm của Nhà nước trong việc cung cấp thông tin đất đai. Điều 19: Vai trò, trách nhiệm của Mặt trận Tổ quốc Việt Nam và các tổ chức thành viên của Mặt trận trong quản lý và sử dụng đất đai.

Chương 2 - Mục 1: Quyền hạn và trách nhiệm của nhà nước về đất đai

Điều 12. Sở hữu đất đai. Điều 13. Quyền của Nhà nước là đại diện chủ sở hữu về đất đai. Điều 14. Nhà nước thực hiện quyền đại diện chủ sở hữu về đất đai. Điều 15. Trách nhiệm của Nhà nước đối với người sử dụng đất

Chương 1: Quy định chung luật đất đai 2024

Điều 1: Phạm vi điều chỉnh. Điều 2: Đối tượng áp dụng. Điều 3: Giải thích từ ngữ. Điều 4: Người sử dụng đất. Điều 5: Nguyên tắc sử dụng đất. Điều 6: Người chịu trách nhiệm trước Nhà nước đối với việc sử dụng đất. Điều 7: Người chịu trách nhiệm trước Nhà nước đối với đất được giao quản lý. Điều 8: Khuyến khích đầu tư vào sử dụng đất đai. Điều 9: Phân loại đất. Điều 10: Xác định loại đất. Điều 11: Hành vi bị nghiêm cấm trong lĩnh vực đất đai.

Luật Đất đai 2024 số 31/2024/QH15 thay thế Luật Đất đai 2013

Ngày 18/01/2024, tại Kỳ họp bất thường lần thứ 5, Quốc hội khóa XV đã thông qua Luật Đất đai 2024 thay thế Luật Đất đai 2013.